recency /'ri:snsi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tính chất mới xảy ra, tính chất mới gần đây
Các câu ví dụ:
1. Tripadvisor's 2021 Travelers' Choice of the Best Things to Do, which listed the 20 biking activities, took into account the quality, quantity and recency of reviews and opinions submitted by travelers on the U.
Nghĩa của câu:Sự lựa chọn những điều tốt nhất nên làm năm 2021 của Tripadvisor, trong đó liệt kê 20 hoạt động đi xe đạp, đã tính đến chất lượng, số lượng và mức độ gần đây của các đánh giá và ý kiến mà khách du lịch gửi trên Hoa Kỳ.
Xem tất cả câu ví dụ về recency /'ri:snsi/