recognized /'rekəgnaizd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
được công nhận, được thừa nhận, được chấp nhận
the recognized term → thuật ngữ đã được chấp nhận
(thương nghiệp) được tín nhiệm
a recognized agent → một đại lý được tín nhiệm
Các câu ví dụ:
1. Po Nagar Temple was recognized by the Ministry of Culture, Sports and Tourism as a national historic site in 1979.
Nghĩa của câu:Đền Po Nagar được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận là di tích lịch sử cấp quốc gia năm 1979.
2. In 2015, 30 red skin pomelo fruit trees of Dong Cao Co-operative were officially recognized as "elite trees" by Hanoi's Department of Agriculture and Rural Development.
Nghĩa của câu:Năm 2015, 30 cây bưởi da đỏ của HTX Đông Cao chính thức được Sở NN & PTNT Hà Nội công nhận là “Cây ưu tú”.
3. Nup, who passed away in 1999 at the age of 85, was dubbed Nup The Hero and recognized by the government as a national hero.
Nghĩa của câu:Núp mất năm 1999 ở tuổi 85, được mệnh danh là Anh hùng Núp và được chính phủ công nhận là anh hùng dân tộc.
4. In 2016, a woman was not recognized as a member of Parliament because she has a second nationality, which is Malta.
5. Around an hour and a half away from capital city Hanoi, Ha Long Bay was recognized as a world natural heritage site by UNESCO in 1994, and voted among the world’s seven new natural wonders by Swiss organization New Open World in 2011.
Xem tất cả câu ví dụ về recognized /'rekəgnaizd/