reference /'refrəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết
outside the reference of the tribunal → ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án
sự hỏi ý kiến
he acted without reference to me → anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi
sự xem, sự tham khảo
to make reference to a dictionary → tham khảo từ điển
a book of reference → sách tham khảo
reference library → thư viện tra cứu (không cho mượn)
sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến
to make reference to a fact → nhắc đến một sự việc gì
sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới
in (with) reference to → về (vấn đề gì...); có liên quan tới
without reference to → không có liên quan gì đến; không kể gì
sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...)
to take up someone's references → tìm hiểu lý lịch (tư cách...) của ai
to have good references → có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốt
to give someone as a reference → viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu
dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách)
Các câu ví dụ:
1. The Islamic State militant group quickly claimed responsibility for the Minnesota attack by a man who made references to Allah and asked at least one person if he or she was Muslim before he assaulted the individual.
Xem tất cả câu ví dụ về reference /'refrəns/