ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ refugees

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng refugees


refugee /,refju:'dʤi:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người lánh nạn, người tị nạn
  người tránh ra nước ngoài (để tránh sự khủng bố chính trị hay tôn giáo)

Các câu ví dụ:

1. Moscow, they believe, has been deliberately exacerbating conflict in the Middle East - most particularly Syria - to send refugees pouring into Europe with the specific aim of fracturing European unity.

Nghĩa của câu:

Họ tin rằng Moscow đã cố tình làm trầm trọng thêm xung đột ở Trung Đông - đặc biệt là Syria - để gửi những người tị nạn đổ vào châu Âu với mục đích cụ thể là phá vỡ sự thống nhất của châu Âu.


2. -led campaign to combat the xenophobia and racism that have tainted discussions of the refugees and migrants, U.

Nghĩa của câu:

- chiến dịch chống lại chủ nghĩa bài ngoại và phân biệt chủng tộc đã làm ô nhiễm các cuộc thảo luận của người tị nạn và người di cư, U.


3. Kyaw Lwin, Agriculture Minister of Rakhine State, said in an interview, when asked if refugees returning to Myanmar could claim their land and crops back.


4. Thousands of Afghan refugees have managed to evade Pakistan's computer systems to obtain identification cards.


5. According to UNHCR, 4 million Afghan refugees are registered, making the country the third largest refugee host country in the world.


Xem tất cả câu ví dụ về refugee /,refju:'dʤi:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…