reluctance /ri'lʌktəns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ, sự không thích, sự không sẵn lòng (làm việc gì)
to show reluctance do do something → tỏ ra không sẵn lòng làm việc gì
to affect reluctance → làm ra bộ miễn cưỡng
(điện học) từ tr
@reluctance
(vật lí) từ trở
Các câu ví dụ:
1. At the National Assembly, delegate Nguyen Ngoc Phuong of Quang Binh Province raised concern about Vietnamese firms’ inability to enter the bidding due to their lack of finances and domestic banks’ reluctance to lend.
Nghĩa của câu:Tại Quốc hội, đại biểu Nguyễn Ngọc Phương, tỉnh Quảng Bình nêu quan ngại về việc các doanh nghiệp Việt Nam không thể tham gia đấu thầu do thiếu tài chính và các ngân hàng trong nước ngại cho vay.
Xem tất cả câu ví dụ về reluctance /ri'lʌktəns/