removal /ri'mu:vəl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn (đồ đạc...)
the removal of furniture → việc dọn đồ đạc
sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở
sự tháo (lốp xe...)
sự cách chức (viên chức)
sự tẩy trừ (thói tham nhũng, sự loại bỏ (cái gì...); sự xoá bỏ (dấu vết, tật xấu)
sự giết, sự thủ tiêu (ai)
sự bóc (niêm phong)
(y học) sự cắt bỏ
three removals are as bad as a fire
(tục ngữ) ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà
@removal
sự bỏ đi, sự khử, sự loại