ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ remove

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng remove


remove /ri'mu:v/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  món ăn tiếp theo (sau một món khác)
  sự lên lớp
examination for the remove → kỳ thi lên lớp
not to get one's remove → không được lên lớp
  lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở Anh)
  khoảng cách, sự khác biệt
to be many removes from the carefree days of one's youth → khác biệt rất xa những ngày vô tư lự của tuổi thanh xuân

ngoại động từ


  dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn
to remove a machine → chuyển một cái máy (ra chỗ khác)
to remove mountains → (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường
  bỏ ra, tháo ra
to remove one's hat → bỏ mũ ra
to remove a tyre → tháo lốp xe
  cách chức, đuổi
to remove an afficial → cách chức một viên chức
  lấy ra, đưa ra, rút ra...
to remove a boy from school → xin rút một học sinh ra khỏi trường
  tẩy trừ (tham nhũng...), tẩy, xoá bỏ, loại bỏ
to remove grease stains → tẩy vết mỡ
to remove someone's name from a list → xoá bỏ tên ai trong danh sách
  giết, thủ tiêu, khử đi
  làm hết (đau đớn), xua đuổi sạch (sự sợ hãi, mối nghi ngờ...)
  bóc (niêm phong)
  (y học) cắt bỏ
  (y học) tháo (băng)

nội động từ


  dời đi xa, đi ra, tránh ra xa
they shall never remove from here → họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu
  dọn nhà, đổi chỗ ở
to remove to a new house → dọn nhà đến một căn nhà mới

@remove
  bỏ đi, khử

Các câu ví dụ:

1. Wiley said the wildlife commission works with the resort to remove "nuisance alligators" - classed as those which have lost their fear of humans - whenever they are reported.

Nghĩa của câu:

Wiley cho biết ủy ban động vật hoang dã làm việc với khu nghỉ mát để loại bỏ "cá sấu phiền toái" - được xếp vào loại không còn sợ con người - bất cứ khi nào chúng được báo cáo.


2. "If we can remove these burdens, many household businesses will want to register," he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Nếu chúng ta có thể gỡ bỏ những gánh nặng này, nhiều hộ kinh doanh sẽ muốn đăng ký.


3. Hiep said the anti-corruption campaign should now aim to remove corruption even at lower levels of governments, not just focus on big cases at the central level.

Nghĩa của câu:

Ông Hiệp cho rằng chiến dịch chống tham nhũng bây giờ nên hướng tới loại bỏ tham nhũng ngay cả ở các cấp chính quyền thấp hơn, chứ không chỉ tập trung vào các vụ án lớn ở cấp trung ương.


4. The EC had initially said it would remove the yellow card last June, and later said it would consider doing so in January this year.

Nghĩa của câu:

Ban đầu, EC cho biết họ sẽ gỡ thẻ vàng vào tháng 6 năm ngoái, và sau đó cho biết họ sẽ xem xét làm như vậy vào tháng 1 năm nay.


5. But Congress could not remove him from office without a conviction by a two-thirds majority in the Republican-controlled Senate.

Nghĩa của câu:

Nhưng Quốc hội không thể loại bỏ ông khỏi chức vụ mà không bị đa số 2/3 trong Thượng viện do đảng Cộng hòa kiểm soát.


Xem tất cả câu ví dụ về remove /ri'mu:v/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…