ex. Game, Music, Video, Photography

But Congress could not remove him from office without a conviction by a two-thirds majority in the Republican-controlled Senate.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ majority. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

But Congress could not remove him from office without a conviction by a two-thirds majority in the Republican-controlled Senate.

Nghĩa của câu:

Nhưng Quốc hội không thể loại bỏ ông khỏi chức vụ mà không bị đa số 2/3 trong Thượng viện do đảng Cộng hòa kiểm soát.

majority


Ý nghĩa

@majority /mə'dʤɔriti/
* danh từ
- phần lớn, phần đông, đa số
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu
- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành
=he will reach (attain) his majority next month+ tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên
- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá
!to join the majority
- về với tổ tiên

@majority
- đại bộ phận, phần lớn

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…