renew /ri'nju:/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
hồi phục lại, làm hồi lại
thay mới, đổi mới
to renew one's youth → làm trẻ lại
to renew the water in a vase → thay nước mới ở bình
làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn)
to renew a contract → ký lại một bản hợp đồng
to renew one's friendship with someone → nối lại tình bạn với ai
to renew a promise → nhắc lại lời hứa
nội động từ
(từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại
the clamour renewed → tiếng ồn ào lại trở lại