reprieve /ri'pri:v/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình
sự cho hoãn
sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội
ngoại động từ
(pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình)
the death sentence was reprieved → án tử hình đó đã hoãn lại
cho hoãn lại