restore /ris'tɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
hoàn lại, trả lại
to restore something to someone → trả lại vật gì cho ai
sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)
phục (chức)
to restore someone to his former post → phục hồi lại chức vị cho người nào
đặt lại chỗ cũ
to restore something to its place → đặt lại vật gì vào chỗ cũ
khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại
to restore one's health → hồi phục sức khoẻ
to restore peace → lập lại hoà bình
tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)
@restore
phục hồi, xây dựng lại
Các câu ví dụ:
1. The spa is centered around restoring a natural balance to the bodies and minds by combining the practice of traditional Asian medicine with naturopathy.
Nghĩa của câu:Spa tập trung vào việc khôi phục sự cân bằng tự nhiên cho cơ thể và tâm trí bằng cách kết hợp việc thực hành y học cổ truyền châu Á với liệu pháp tự nhiên.
2. Routed by the Russian-backed Syrian army, rebels in other parts of eastern Ghouta are leaving in convoys to insurgent-held areas in the northwest under withdrawal deals that are restoring President Bashar al-Assad’s control.
3. Vu Kim Loc, an artisan who specializes in restoring caps from the Nguyen Dynasty, said he was not surprised to see the cap fetching a high price at a foreign auction.
Xem tất cả câu ví dụ về restore /ris'tɔ:/