reunite /'ri:ju:'nait/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
hợp nhất lại
nhóm lại, họp lại; ghép lại (những mảnh vỡ) lại
hoà giải
nội động từ
hợp nhất lại
nhóm lại, họp lại, hội họp
hoà hợp trở lại
(y học) khép lại, khép mép (vết thương)
Các câu ví dụ:
1. Trump later signed an order ending the separation of families, but immigration lawyers say the process of reuniting children and their parents will be long and chaotic.
Xem tất cả câu ví dụ về reunite /'ri:ju:'nait/