ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ review

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng review


review /ri'vju:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án)
court of review → toà phá án
  (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn
in review order → mặc trang phục duyệt binh
  sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua)
to pass one's life in review → nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình
  sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...)
to write reviews for a magazine → viết bài phê bình cho một tạp chí
  tạp chí

ngoại động từ


  (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án)
  (quân sự) duyệt (binh)
  xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua)
to review the past → hồi tưởng quá khứ
  phê bình (một cuốn sách...)

nội động từ


  viết bài phê bình (văn học)

Các câu ví dụ:

1. The ministry said officials will review the responsibilities of the two editors for some undisclosed violations at the online newspaper, which covers a wide range of topics.

Nghĩa của câu:

Bộ cho biết các quan chức sẽ kiểm điểm trách nhiệm của hai biên tập viên về một số sai phạm chưa được tiết lộ tại trang báo điện tử có nhiều chủ đề.


2. Ngo Thanh Phong, founder of the movie review page Cuong Phim, said movie lovers do not have to go to a cinema to learn more about the story of a movie, so this inflicts a huge loss on filmmakers.

Nghĩa của câu:

Ngô Thanh Phong, người sáng lập trang đánh giá phim Cường Phim, cho biết khán giả yêu phim không nhất thiết phải đến rạp để tìm hiểu thêm về câu chuyện phim, vì vậy điều này gây thiệt hại rất lớn cho các nhà làm phim.


3. The signs did not specifically warn about alligators, a Disney spokeswoman said, adding that the company would review the situation.

Nghĩa của câu:

Người phát ngôn của Disney cho biết các dấu hiệu không cảnh báo cụ thể về cá sấu, đồng thời cho biết thêm rằng công ty sẽ xem xét tình hình.


4. You can also choose from top restaurants without having to spend time reading a review, find discounts and book tables a the click of a button.

Nghĩa của câu:

Bạn cũng có thể chọn từ các nhà hàng hàng đầu mà không cần phải mất thời gian đọc đánh giá, tìm các chương trình giảm giá và đặt bàn chỉ bằng một nút bấm.


5. He also added that the ADB would annually review the financing with the two banks so that it could determine whether and how much to extend its guarantees.

Nghĩa của câu:

Ông cũng nói thêm rằng hàng năm ADB sẽ xem xét việc cấp vốn với hai ngân hàng để có thể xác định xem có nên gia hạn bảo lãnh hay không và mức độ bao nhiêu.


Xem tất cả câu ví dụ về review /ri'vju:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…