ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ revive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng revive


revive /ri'vaiv/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm sống lại, làm tỉnh lại
  đem diễn lại
to revive a play → đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút)
  nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo)
  làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại
to revive one's hopes → khơi lại mối hy vọng
  làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...)

nội động từ


  sống lại, tỉnh lại
  phấn khởi lại, hào hứng lại
  khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi
to feel one's hopes reviring → cảm thấy hy vọng trở lại
  lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...)

Các câu ví dụ:

1. Organized by Sun Group, a leading Vietnamese real estate developer, in cooperation with Thanh Hoa authorities, the festival aims to promote Sam Son beach town and revive the local tourism industry, hit hard by the Covid-19 pandemic.

Nghĩa của câu:

Được tổ chức bởi Tập đoàn Sun Group, nhà phát triển bất động sản hàng đầu Việt Nam, phối hợp với chính quyền tỉnh Thanh Hóa, lễ hội nhằm quảng bá thị xã biển Sầm Sơn và vực dậy ngành du lịch địa phương, nơi bị ảnh hưởng nặng nề bởi đại dịch Covid-19.


2.   Some people are trying to revive and popularize tea among the younger generation with a more modern approach.


3. “Strong decisions must be made to close the fiscal gap, stabilize debt and revive our state-owned enterprises,” said Ramaphosa.


4. The exhibition is part of efforts to revive the art, which has been losing its popularity in modern Vietnamese society.


5. " 'Comfortable fence-sitting' power China's footprint abroad is growing with its One Belt, One Road infrastructure project, with $1 trillion in investments across Asia and Europe to revive ancient trade routes through a massive rail and maritime network.


Xem tất cả câu ví dụ về revive /ri'vaiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…