revoke /ri'vouk/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
huỷ bỏ, thủ tiêu (sắc lệnh...); rút lui (quyết định, lời hứa...)
thu hồi (giấy phép)
nội động từ
(đánh bài) không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
danh từ
(đánh bài) sự không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay)
Các câu ví dụ:
1. Cuong has asked the Ministry of Transport to permanently revoke the driving licenses of drivers who are found to be using drugs when violating traffic laws.
2. Cambodia's Interior Ministry last Wednesday discussed a plan to revoke official documents from 70,000 individuals, mostly ethnic Vietnamese born in Cambodia, according to The Phnompenh Post.
Xem tất cả câu ví dụ về revoke /ri'vouk/