ripple /'ripl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...)
tiếng rì rầm; tiếng róc rách
a ripple of conversation → tiếng nói chuyện rì rầm
the ripple of the brook → tiếng róc rách của dòng suối
nội động từ
gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước)
rì rầm; róc rách
soft laughter rippled next door → nhà bên có tiếng cười rì rầm khe khẽ
the brook is rippling → suối róc rách
ngoại động từ
làm cho gợn sóng lăn tăn
làm cho rì rào khẽ lay động
a zephyr ripples the foliage → cơn gió thoảng làm lá cây khẽ rì rào lay động
danh từ
(nghành dệt) máy chải (sợi lanh để gỡ hết hột)
ngoại động từ
chải (lanh) bằng máy chải