romance /rə'mæns/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(Romance) những ngôn ngữ rôman
tính từ
(Romance) Rôman (ngôn ngữ)
danh từ
truyện anh hùng hiệp sĩ (thời Trung cổ, thường viết theo thể thơ)
tiểu thuyết mơ mông xa thực tế
câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng
sự mơ mộng, tính lãng mạng
sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu
(âm nhạc) Rôman (khúc)
nội động từ
thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu
Các câu ví dụ:
1. Da Nang's dames serve up street cuisine Rooftop romance in Da Nang's lofty bars Street cuisine in the coastal city of Da Nang has churned out numerous delicacies that cost hardly more than fifty cents.
Nghĩa của câu:Đà Nẵng phục vụ ẩm thực đường phố Sự lãng mạn trên tầng thượng trong những quán bar cao cấp ở Đà Nẵng Ẩm thực đường phố ở thành phố biển Đà Nẵng đã mang đến cho bạn vô số món ngon mà giá không quá năm mươi xu.
2. Jacaranda flowers usually bloom in March-April, accentuating the beauty of Da Lat, the town of romance and flowers in the Central Highlands province of Lam Dong.
3. His so-called stunted childhood led to a multi-million-dollar enterprise that centered on naked women but also espoused Hefner's "Playboy philosophy" based on romance, style and the casting off of mainstream mores.
Xem tất cả câu ví dụ về romance /rə'mæns/