rotate /rou'teit/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
quay, xoay quanh
luân phiên nhau
to rotate the crops → trồng luân phiên, luân canh
tính từ
(thực vật học) có hình bánh xe
@rotate
quay
Các câu ví dụ:
1. CEOs have rotated between the leading positions of major banks in Vietnam due to the lack of qualified candidates.
Xem tất cả câu ví dụ về rotate /rou'teit/