rot /rɔt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự mục nát, sự thối rữa
(từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ((cũng) tommy rot)
don't talk rot → đừng có nói vớ vẩn!
((thường) the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu)
một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh...)
a rot set in → bắt đầu một loạt những thất bại
tình trạng phiền toái khó chịu
nội động từ
mục rữa
nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa
chết mòn, kiệt quệ dần
to be left to rot in goal → bị ngồi tù đến chết dần chết mòn
ngoại động từ
làm cho mục nát
(từ lóng) làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...)
nói dối, lừa phỉnh (ai)
to rot about
lơ vơ lẩn vẩn lãng phí thì giờ
to rot away
chết dần chết mòn
to rot off
tàn héo, tàn tạ
Các câu ví dụ:
1. Thuong has had to clean rotting lobsters from the cages in the hopes of protecting the survivors.
Nghĩa của câu:Thương đã phải dọn sạch những con tôm hùm thối rữa khỏi lồng với hy vọng bảo vệ những người sống sót.
2. rotting fish cast stench over Hanoi lake Hanoi authorities warn locals against eating dead fish from West Lake Authorities in Hanoi have called for the city’s lakes to be checked after tons of fish were found dead in West Lake.
Xem tất cả câu ví dụ về rot /rɔt/