rout /raut/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đám đông người ồn ào hỗn độn
(pháp lý) sự tụ tập nhiều người (quá ba người) để phá rối trật tự trị an; sự rối loạn, sự phá rối
sự thất bại thảm hại
to put to rout → làm cho thất bại thảm hại
to put to rout → làm cho thất bại thảm hại, đánh cho tan tác
(quân sự) sự tháo chạy tán loạn
the retreat became a rout → cuộc rút lui trở thành một cuộc tháo chạy tán loạn
(từ cổ,nghĩa cổ) buổi dạ hội lớn
ngoại động từ
đánh cho tan tác
động từ
(như) root
Các câu ví dụ:
1. Facebook and Google are known to use a complicated method of routing sales to European countries to avoid taxes, which makes it impossible for the countries using their services to collect taxes from them.
Xem tất cả câu ví dụ về rout /raut/