Câu ví dụ:
Facebook and Google are known to use a complicated method of routing sales to European countries to avoid taxes, which makes it impossible for the countries using their services to collect taxes from them.
Nghĩa của câu:tries
Ý nghĩa
@try /trai/
* danh từ
- sự thử, sự làm thử
=to have a try at...+ thử làm...
* ngoại động từ
- thử, thử xem, làm thử
=to try a new car+ thử một cái xe mới
=try your strength+ hãy thử sức anh
=let's try which way takes longest+ chúng ta hãy đi thử xem đường nào dài nhất
- dùng thử
=to try a remedy+ dùng thử một phương thuốc
=to try someone for a job+ dùng thử một người trong một công việc
- thử thách
=to try someone's courage+ thử thách lòng can đảm của ai
- cố gắng, gắng sức, gắng làm
=to try an impossible feat+ cố gắng lập một kỳ công không thể có được
=to try one's best+ gắng hết sức mình
- xử, xét xử
=to try a case+ xét xử một vu kiện
- làm mệt mỏi
=small print try the eyes+ chữ in nhỏ làm mỏi mắt
* nội động từ
- thử, thử làm; toan làm, chực làm
=it's no use trying+ thử làm gì vô ích
=he tried to persuade me+ nó chực thuyết phục tôi
=try and see+ thử xem
- cố, cố gắng, cố làm
=I don't think I can do it but I'll try+ tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm việc đó, nhưng tôi sẽ cố gắng
=to try to behave better+ cố gắng ăn ở tốt hơn
!to try after (for)
- cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được
=he tries for the prize by did not get it+ nó cố tranh giải nhưng không được
!to try back
- lùi trở lại (vấn đề)
!to try on
- mặc thử (áo), đi thử (giày...)
!to try out
- thử (một cái máy); thử xem có được quần chúng thích không (vở kịch)
- (hoá học) tính chế
=to try out fat+ tinh chế mỡ
!to try over
- thử (một khúc nhạc)
!to try up
- bào (một tấm ván)
!to try it on with someone
- (thông tục) thử cái gì vào ai
@try
- thử t. back thử lại; t. for tìm