ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ rumbled

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng rumbled


rumble /'rʌmbl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  tiếng ầm ầm
the rumble of gun fire → tiếng súng nổ ầm ầm
  tiếng sôi bụng ùng ục
  chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý)
  ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng)

động từ


  động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...)
  sôi ùng ục (bụng)
  quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth)

ngoại động từ


  (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra

Các câu ví dụ:

1. Red dust was swirling around the pits and along the roads on which bauxite-laden trucks rumbled towards Kuantan, the capital of Pahang, for shipment to China.


2. According to locals the name was associated to the feisty and menacing tigers that once lived inside, whose growls and roars rumbled and frightened villagers.


3. Screams and cheers erupted at Cape Canaveral, Florida as the massive rocket fired its 27 engines and rumbled into the blue sky over the same NASA launchpad that served as a base for the U.


Xem tất cả câu ví dụ về rumble /'rʌmbl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…