saline /'seilain/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
có muối; có tính chất như muối; mặn (nước, suối...)
danh từ
(như) salina
(y học) dung dịch muối, dung dịch muối đẳng trương
Các câu ví dụ:
1. High saline levels of around 6,000 milligrams per liter are now recorded in Long Phu’s numerous channels, Lam Van Vu, head of the district Department of Agriculture and Rural Development, says.
Xem tất cả câu ví dụ về saline /'seilain/