ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sanctions

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sanctions


sanction /'sæɳkʃn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý
with the sanction of the author → với sự đồng ý của tác giả
  sự được phép của phong tục tập quán
  luật pháp, sắc lệnh
  hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction)
  sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction)

ngoại động từ


  phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý
  cho quyền, ban quyền hành
  luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật)
  khuyến khích (một hành động)

Các câu ví dụ:

1. The United Nations condemned North Korea's "outrageous" firing of a ballistic missile over Japan on Tuesday, demanding Pyongyang halt its weapons program but holding back on any threat of new sanctions on the isolated regime.

Nghĩa của câu:

Liên Hợp Quốc đã lên án việc Triều Tiên bắn tên lửa đạn đạo "thái quá" vào Nhật Bản hôm thứ Ba, yêu cầu Bình Nhưỡng dừng chương trình vũ khí của mình nhưng kiềm chế mọi mối đe dọa về các lệnh trừng phạt mới đối với chế độ biệt lập.


2. sanctions by expanding its "black list" of Americans, Russian Deputy Foreign Minister Sergei Ryabkov said on Friday, according to RIA news agency.

Nghĩa của câu:

Thứ trưởng Ngoại giao Nga Sergei Ryabkov cho biết các biện pháp trừng phạt bằng cách mở rộng "danh sách đen" người Mỹ, Thứ trưởng Ngoại giao Nga Sergei Ryabkov cho biết hôm thứ Sáu, theo hãng tin RIA.


3. forces began computer-simulated military exercises on Monday amid tension over North Korea's weapons programs, while a report it has earned millions of dollars in exports is likely to raise doubt about the impact of sanctions.


4. He was, according to his website, the first American journalist to uncover secret meetings between the United States and Iran that paved the way for a 2015 deal to ease sanctions on the Islamic Republic in exchange for limits on its nuclear program.


5. Earlier this week, Graham had told reporters he planned a “sanctions bill from hell” to punish Russia.


Xem tất cả câu ví dụ về sanction /'sæɳkʃn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…