Câu ví dụ:
Earlier this week, Graham had told reporters he planned a “sanctions bill from hell” to punish Russia.
Nghĩa của câu:hell
Ý nghĩa
@hell /hel/
* danh từ
- địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực
=life is a hell under colonialism+ dưới ách thực dân cuộc sống làm một địa ngục
=hell on earth+ địa ngục trần gian
- chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con)
- sòng bạc
- quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa)
=hell!+ chết tiệt!
=what the hell do you want?+ mày muốn cái chết tiệt gì?
=to go hell!+ đồ chết tiệt!, quỷ tha ma bắt mày đi!
!a hell of a...
- kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được
=a hell of a way+ đường xa kinh khủng
=a hell of a noise+ tiếng ồn ào không thể chịu được
!to give somebody hell
- đày đoạ ai, làm ai điêu đứng
- xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
!like hell
- hết sức mình, chết thôi
=to work like hell+ làm việc chết thôi
=to run like hell+ chạy chết thôi, chạy như ma đuổi
!to ride hell for leather
- (xem) ride