ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ hell

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng hell


hell /hel/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực
life is a hell under colonialism → dưới ách thực dân cuộc sống làm một địa ngục
hell on earth → địa ngục trần gian
  chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con)
  sòng bạc
  quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa)
hell → chết tiệt!
what the hell do you want? → mày muốn cái chết tiệt gì?
to go hell → đồ chết tiệt!, quỷ tha ma bắt mày đi!
'expamle'>a hell of a...
  kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được
=a hell of a way → đường xa kinh khủng
a hell of a noise → tiếng ồn ào không thể chịu được
'expamle'>to give somebody hell
  đày đoạ ai, làm ai điêu đứng
  xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
like hell
  hết sức mình, chết thôi
=to work like hell → làm việc chết thôi
to run like hell → chạy chết thôi, chạy như ma đuổi
to ride hell for leather
  (xem) ride

Các câu ví dụ:

1. Earlier this week, Graham had told reporters he planned a “sanctions bill from hell” to punish Russia.


2. Best known for the hit song Highway to hell, the established AC/DC has produced 17 studio albums, selling over 200 million records.


3. "We will not raise hell now because of the judgement but there will come a time that we will have to do some reckoning about this," Duterte said in a speech to soldiers at a military camp.


4. "It is above all a way of saving people who have come out of a hell, with torture, rape and abduction of children," Brice said, adding the refugees were "almost all victims of sexual violence".


Xem tất cả câu ví dụ về hell /hel/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…