Câu ví dụ:
"We will not raise hell now because of the judgement but there will come a time that we will have to do some reckoning about this," Duterte said in a speech to soldiers at a military camp.
Nghĩa của câu:reckoning
Ý nghĩa
@reckoning /'rekniɳ/
* danh từ
- sự tính, sự đếm, sự tính toán
=by my reckoning+ theo sự tính toán của tôi
=to be good at reckoning+ tính đúng
=to be out in one's reckoning+ tính sai (bóng)
- giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...)
- sự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=day of reckoning+ ngày thanh toán; (nghĩa bóng) ngày đền tội
- sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến
=to make no reckoning of something+ không kể đến cái gì
- (hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) ((cũng) dead reckoning)
!short reckonings make long friend
- (tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài@reckon /'rekən/
* ngoại động từ
- tính, đếm
=to reckon the cost+ tính phí tổn
- ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
=to reckon someone among the great writers+ kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn
=I've reckoned that in+ tôi đã tính (kể) đến điều đó
- coi
=this book is reckoned as the best of the year+ quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm
=to be reckoned a clever man+ được coi là một người thông minh
- cho là, đoán
=I reckon it will rain+ tôi cho là trời sẽ mưa
=I reckon he is forty+ tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi
* nội động từ
- tính, đếm
=to learn to reckon+ học tính
=reckoning from today+ tính (kể) từ ngày hôm nay
- (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
=to reckon upon someone's friendship+ trông cậy vào tình bạn của ai
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
=he is very clever, I reckon+ hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
!to reckon up
- cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại
=to reckon up the bill+ cộng tất cả các khoản trên hoá đơn
!to reckon with
- tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to reckon with somebody+ tính đến ai; thanh toán với ai
!to reckon without one's host
- (xem) host
@reckon
- tính toán