soldier /'souldʤə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
lính, quân lính, binh sĩ, quân nhân
a soldier of fortune → lính đánh thuê
the Unknown Soldier → chiến sĩ vô danh
người chỉ huy có tài, nhà quân sự có tài
a great soldier → nhà quân sự vĩ đại
(hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ lười biếng; thuỷ thủ hay trốn việc
'expamle'>to come the old soldier over
lên mặt ta đây là bậc đàn anh để ra lệnh
old soldier
người nhiều kinh nghiệm, người già dặn
chai không
mẩu thuốc lá
soldier's wind
(hàng hải) gió xuôi
nội động từ
đi lính
=to go soldiering → đi lính
(hàng hải), (từ lóng) trốn việc
to soldier on
kiên nhẫn tiếp tục, kiên trì
Các câu ví dụ:
1. The sculpture of a soldier by artist Nguyen Thi Kim is an amalgam of oil paint, lacquer, silk, wood, and clay.
Nghĩa của câu:Tác phẩm điêu khắc người lính của nghệ nhân Nguyễn Thị Kim là hỗn hợp sơn dầu, sơn mài, lụa, gỗ và đất sét.
2. The light held up by the female soldier and others in what appears to be a trench reflects their desire for victory and hope to build the future of the country, the artist said.
Nghĩa của câu:Nghệ sĩ cho biết, ánh sáng được cầm lên bởi nữ quân nhân và những người khác ở nơi dường như là một chiến hào phản ánh khát vọng chiến thắng và hy vọng xây dựng tương lai của đất nước.
3. A Chechen volunteer soldier who was accused of plotting to kill Russian President Vladimir Putin was wounded and his wife killed Monday when their car was strafed by gunfire near Kiev.
4. While her family waited at the arrival gate, Lan determinedly stood at Column 12, the rendezvous point of Lan and Ken Reesing, an American soldier whom she had loved all her life.
5. Vietnamese villager Tran Thi Ngai was alone in her home when a South Korean soldier forced his way in and raped the then-24-year-old midwife during the Vietnam War.
Xem tất cả câu ví dụ về soldier /'souldʤə/