ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sold

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sold


sold /sel/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thực vật học) sự làm thất vọng
what a sell → thật là thất vọng!, thật là chán quá!
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa

động từ

sold
  bán (hàng hoá); chuyên bán
goods that sell well → hàng hoá bán chạy
to sell like wildfire; to sell like hot cakes → bán chạy như tôm tươi
to sell second books → chuyên bán sách cũ
  phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm)
to sell one's honour → bán rẻ danh dự
to sell one's country → bán nước
  (từ lóng) làm cho thất vọng
sold again → thật là chán quá!
  quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì
to sell a new drug → quảng cáo cho một thứ thuốc mới
to sell the public on a new drug → làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới
to be sold on something → thích thú cái gì
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa
to sell off
  bán xon
to sell out
  bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo
to sell up
  bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản)
to sell down the river
  phản bội, phản dân hại nước
to sell one's life dearly
  giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh

Các câu ví dụ:

1. Immaculate-looking flight attendants who appear unruffled by the demands of a life spent in the air are part of the slick image sold by carriers -- but Hong Kong-based workers are not accepting that.

Nghĩa của câu:

Những nữ tiếp viên hàng không với vẻ ngoài không bị dao động bởi những đòi hỏi của cuộc sống bay bổng là một phần trong hình ảnh bóng bẩy của các hãng vận tải - nhưng những người lao động ở Hồng Kông không chấp nhận điều đó.


2. Traditionally, families sold feathers to door-to-door collectors after a chicken feast, with sales spiking around traditional holidays.

Nghĩa của câu:

Theo truyền thống, các gia đình bán lông cho những người thu mua tận nhà sau bữa tiệc gà, với doanh thu tăng vọt vào những ngày lễ truyền thống.


3. "Now that there are plastic dusters in the market, fewer traditional feather dusters are sold.

Nghĩa của câu:

"Hiện nay trên thị trường đã xuất hiện những chiếc máy hút bụi bằng nhựa, những chiếc máy hút bụi bằng lông vũ truyền thống được bán ít hơn.


4. Last year Vietnam sold a record 177,000 tons of pepper abroad, netting $1.

Nghĩa của câu:

Năm ngoái, Việt Nam đã bán kỷ lục 177.000 tấn tiêu ra nước ngoài, thu về 1 đô la.


5. The government has asked for the firm to be privatized but plans to hold a 65 percent stake in its charter capital, while the rest will be sold to local and foreign investors, Tinh said.

Nghĩa của câu:

Chính phủ đã yêu cầu công ty cổ phần hóa nhưng có kế hoạch nắm giữ 65% cổ phần trong vốn điều lệ của công ty, trong khi phần còn lại sẽ được bán cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, ông Tịnh nói.


Xem tất cả câu ví dụ về sold /sel/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…