reckoning /'rekniɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tính, sự đếm, sự tính toán
by my reckoning → theo sự tính toán của tôi
to be good at reckoning → tính đúng
to be out in one's reckoning → tính sai (bóng)
giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...)
sự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
day of reckoning → ngày thanh toán; (nghĩa bóng) ngày đền tội
sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến
to make no reckoning of something → không kể đến cái gì
(hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) ((cũng) dead reckoning)
short reckonings make long friend
(tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài
Các câu ví dụ:
1. "We will not raise hell now because of the judgement but there will come a time that we will have to do some reckoning about this," Duterte said in a speech to soldiers at a military camp.
Xem tất cả câu ví dụ về reckoning /'rekniɳ/