ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ reckon

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng reckon


reckon /'rekən/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  tính, đếm
to reckon the cost → tính phí tổn
  ((thường) + among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến
to reckon someone among the great writers → kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn
I've reckoned that in → tôi đã tính (kể) đến điều đó
  coi
this book is reckoned as the best of the year → quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm
to be reckoned a clever man → được coi là một người thông minh
  cho là, đoán
I reckon it will rain → tôi cho là trời sẽ mưa
I reckon he is forty → tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi

nội động từ


  tính, đếm
to learn to reckon → học tính
reckoning from today → tính (kể) từ ngày hôm nay
  (+ on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào
to reckon upon someone's friendship → trông cậy vào tình bạn của ai
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghĩ, tưởng
he is very clever, I reckon → hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy
'expamle'>to reckon up
  cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại
=to reckon up the bill → cộng tất cả các khoản trên hoá đơn
'expamle'>to reckon with
  tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
=to reckon with somebody → tính đến ai; thanh toán với ai
to reckon without one's host
  (xem) host

@reckon
  tính toán

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…