ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ sang

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng sang


sang /siɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ

sang, sung
  hát, ca hát
to sing a song → hát một bài hát
to sing someone to sleep → hát ru ngủ ai
  ca ngợi
to sing someone's praises → ca ngợi ai, tán dương ai

nội động từ


  hát, hót
birds are singing → chim đang hót
  reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió)
the water sings in the kettle → nước trong ấm reo (sắp sôi)
  ù (tai)
to sing out
  gọi to, kêu lớn
to sing another song; to sing small
  cụp đuôi, cụt vòi
to sing the New Year in
  hát đón mừng năm mới
to sing the New Year out
  hát tiễn đưa năm cũ

danh từ


  tiếng reo; tiếng vù vù
the sing of arrows overhead
  tiếng tên bay vù vù trên đầu
  (thông tục) sự hát đồng ca

Các câu ví dụ:

1. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, sang Ma Sao, Den sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


2. The golden glow of terraced rice fields in Bat Xat District’s Y Ty, sang Ma Sao, Den sang, and Ngai Thau Communes.

Nghĩa của câu:

Sắc vàng rực của ruộng bậc thang ở các xã Y Tý, Sàng Ma Sáo, Dền Sáng, Ngải Thầu, huyện Bát Xát.


3. When Kien sang these anthems for his parents, they felt he had got the melodies right, but couldn't understand the language and determine if he was singing them correctly.

Nghĩa của câu:

Khi Kiên hát những bài quốc ca này cho bố mẹ nghe, họ cảm thấy anh đã nghe đúng giai điệu, nhưng không thể hiểu ngôn ngữ và xác định xem mình có hát đúng hay không.


4. sang, a construction worker in Go Vap District, is all sweaty under the scorching heat.


5. The strawberry field is located at the foot of mountains in Dong sang Ward, Moc Chau District, Son La Province, 5 hours northwest of Hanoi.


Xem tất cả câu ví dụ về sang /siɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…