sapling /'sæpliɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cây nhỏ
(nghĩa bóng) người thanh niên
chó săn con
Các câu ví dụ:
1. Thu Duc authorities have handed out another 34,000 saplings to 34 wards for planting.
Xem tất cả câu ví dụ về sapling /'sæpliɳ/
1. Thu Duc authorities have handed out another 34,000 saplings to 34 wards for planting.