ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ saves

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng saves


save /seiv/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá)

ngoại động từ


  cứu nguy
to save somebody from drowning → cứu ai khỏi chết đuối
to save the situation → cứu vãn tình thế
  (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy
  cứu vớt
to save someone's soul → cứu vớt linh hồn ai
  để dành, tiết kiệm
to save one's strength → giữ sức
  tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải
his secretary saved him much time → người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian
soap saves rubbing → có xà phòng thì đỡ phải vò
  kịp, đuổi kịp
he wrote hurriedly to save the post → anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện

nội động từ


  tằn tiện, tiết kiệm
a saving housekeeper → một người nội trợ tằn tiện
he has never saved → hắn chả bao giờ tiết kiệm
  bảo lưu
saving clause → điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm
'expamle'>to save one's bacon
  cứu lấy cái thần xác mình
to save one's breath
  làm thinh
to save one's face
  (xem) face
saving your respect
  xin mạn phép ông
you may save your pains (trouble)
  anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì
a stitch in time saves nine
  (xem) stitch
* giới từ & liên từ
  trừ ra, ngoài ra
=all save the reactionary, are for social progress → trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội

@save
  tiết kiệm

Các câu ví dụ:

1. On average, she saves a liter of milk a day.


Xem tất cả câu ví dụ về save /seiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…