saver /'seivə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
cái để tiết kiệm; mẹo để tiết kiệm
a washing machine is a saver of time and strength → máy giặt giúp ta tiết kiệm được thì giờ và công sức
Các câu ví dụ:
1. Vietnamese consumers continue to be the most avid savers in the region.
Xem tất cả câu ví dụ về saver /'seivə/