ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scars

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scars


scar /skɑ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  (như) scaur
  sẹo, vết sẹo (của vết thương, ở cây tại chỗ có lá rụng)
  (nghĩa bóng) mối hận sâu sắc, nỗi đau khổ
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vết nhơ
scars upon one's reputation → những vết nhơ cho thanh danh

động từ


  có sẹo; để lại vết sẹo
  thành sẹo, khỏi (vết thương)

Các câu ví dụ:

1. Indian acid attack survivor and model Reshma Qureshi prepares ahead of a fashion show organized by the "Make Love Not scars" NGO in New Delhi on November 25, 2017.


2. Despite physical scars from the beating, all the father had to do was pay a VND2.


3. The abuse left long term emotional scars, while the physical one healed over time.


Xem tất cả câu ví dụ về scar /skɑ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…