Câu ví dụ:
Despite physical scars from the beating, all the father had to do was pay a VND2.
Nghĩa của câu:scar
Ý nghĩa
@scar /skɑ:/
* danh từ
- (như) scaur
- sẹo, vết sẹo (của vết thương, ở cây tại chỗ có lá rụng)
- (nghĩa bóng) mối hận sâu sắc, nỗi đau khổ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vết nhơ
=scars upon one's reputation+ những vết nhơ cho thanh danh
* động từ
- có sẹo; để lại vết sẹo
- thành sẹo, khỏi (vết thương)