ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scholars

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scholars


scholar /'skɔlə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người có học thức, nhà thông thái; nhà học giả (giỏi về văn chương cổ điển Hy lạp La mã)
  môn sinh
  học sinh được cấp học bổng; học sinh được giảm tiền học
  người học
to be proved a bright scholar → tỏ ra là người học thông minh
he was a scholar unitl his last moments → ông ta vẫn học cho đều đến phút cuối cùng
  (từ cổ,nghĩa cổ); ghuôi ỉ['skɔləli]

tính từ


  học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái

Các câu ví dụ:

1. Nguyen Tu Nghiem, one of Vietnam's most celebrated painters, was born in 1922 to a Confucian scholar's family in the central province of Nghe An.

Nghĩa của câu:

Nguyễn Tư Nghiêm, một trong những họa sĩ nổi tiếng nhất Việt Nam, sinh năm 1922 trong một gia đình nho học ở tỉnh Nghệ An, miền Trung.


2. But just a week later, art scholars and artists were quick to voice their concerns in the local media, alleging that the painting in question could be a forgery from "The Eater.


3. After the praying and the offering, the seal and parallel sentences composed and written by scholars in Chinese characters using black ink on red paper, seeking happiness, prosperity and longevity, are hung on the top of the bamboo pole.


Xem tất cả câu ví dụ về scholar /'skɔlə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…