scientist /'saiəntist/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhà khoa học; người giỏi về khoa học tự nhiên
người theo thuyết khoa học vạn năng
Các câu ví dụ:
1. "Never before have scientists discovered a second Earth that is so close by," it said, adding that the European Southern Observatory (ESO) will announce the finding at the end of August.
Nghĩa của câu:"Chưa bao giờ các nhà khoa học phát hiện ra Trái đất thứ hai ở gần như vậy", đồng thời cho biết Đài quan sát phía Nam châu Âu (ESO) sẽ công bố phát hiện này vào cuối tháng 8.
2. scientists unveiled the first evidence on Tuesday that early humans co-existed in Africa 300,000 years ago with a small-brained human-like species thought to already be extinct on the continent at that time.
Nghĩa của câu:Các nhà khoa học đã công bố bằng chứng đầu tiên vào hôm thứ Ba rằng loài người sơ khai cùng tồn tại ở châu Phi cách đây 300.000 năm với một loài giống người có bộ não nhỏ được cho là đã tuyệt chủng trên lục địa vào thời điểm đó.
3. In September a group of Dutch scientists said the Vietnam's Mekong Delta has an "extremely low mean elevation" of just around 0.
Nghĩa của câu:Vào tháng 9, một nhóm các nhà khoa học Hà Lan cho biết Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam có "độ cao trung bình cực kỳ thấp", chỉ khoảng 0.
4. Alarming numbers regarding subsidence in Ho Chi Minh City have been published recently in a study by a group of scientists at the Ho Chi Minh City University of Technology, led by Le Van Trung.
Nghĩa của câu:Những con số đáng báo động về tình trạng sụt lún ở TP.HCM vừa được công bố trong một nghiên cứu của nhóm các nhà khoa học thuộc Đại học Bách khoa TP.HCM do Lê Văn Trung làm chủ nhiệm.
5. The case, doctors say, is proof of concept that scientists will one day be able to end AIDS, but doesn't mean a cure for HIV has been found.
Xem tất cả câu ví dụ về scientist /'saiəntist/