scorn /skɔ:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ
to think scorn of somebody → khinh bỉ người nào
to be laughed to scorn → bị chế nhạo, bị coi khinh
đối tượng bị khinh bỉ
ngoại động từ
khinh bỉ, khinh miệt, coi khinh; không thêm
to scorn lying (a lie, to lie) → không thèm nói dối