scrap /skræp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
mảnh nhỏ, mảnh rời
(số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa
đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập)
kim loại vụn; phế liệu
tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu)
ngoại động từ
đập vụn ra
thải ra, loại ra, bỏ đi
danh từ
(từ lóng) cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau
to hose a bit of a scrap with somebody → ẩu đả với ai
nội động từ
(từ lóng) ẩu đả, đánh nhau
Các câu ví dụ:
1. Authorities in Hanoi have decided to keep the city's loudspeakers, which date back four decades to the war, despite an overwhelming public vote in favor of scrapping them.
Xem tất cả câu ví dụ về scrap /skræp/