ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ scraps

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng scraps


scrap /skræp/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  mảnh nhỏ, mảnh rời
  (số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa
  đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập)
  kim loại vụn; phế liệu
  tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu)

ngoại động từ


  đập vụn ra
  thải ra, loại ra, bỏ đi

danh từ


  (từ lóng) cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau
to hose a bit of a scrap with somebody → ẩu đả với ai

nội động từ


  (từ lóng) ẩu đả, đánh nhau

Các câu ví dụ:

1. He said if I was a blacksmith, I would never go hungry," 56-year-old Hung told AFP from his cramped stall on the motorbike-clogged street in the Old Quarter, surrounded by metal scraps.


Xem tất cả câu ví dụ về scrap /skræp/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…