scream /skri:m/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tiếng thét, tiếng hét, tiếng kêu thất thanh; tiếng kêu inh ỏi
tiếng cười phá lên ((thường) screams of laughter)
(từ lóng) chuyện tức cười; người làm tức cười
động từ
kêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh; kêu inh ỏi, rít lên (còi tàu...)
cười phá lên ((thường) to scream with laughter)
Các câu ví dụ:
1. Yet another girl, who had been rescued after being trafficked to Singapore, was so traumatized that she screamed often, had nightmares and ran aimlessly back and forth around the house for a very long time.
Xem tất cả câu ví dụ về scream /skri:m/