ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ screening

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng screening


screening

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  sự chiếu một bộ phim (một chương trình )

Các câu ví dụ:

1. The first received a temporary distribution license by the Ministry of Health to be used in screening tests at the National Institute of Hygiene and Epidemiology.

Nghĩa của câu:

Đầu tiên được Bộ Y tế cấp phép phân phối tạm thời để sử dụng trong các xét nghiệm sàng lọc tại Viện Vệ sinh Dịch tễ Trung ương.


2. Since 2017 Hanoi has been providing free colorectal cancer screening for people aged 40 and above through their health insurance, and hundreds of thousands have benefited so far.

Nghĩa của câu:

Từ năm 2017, Hà Nội đã thực hiện khám sàng lọc ung thư đại trực tràng miễn phí cho người từ 40 tuổi trở lên thông qua bảo hiểm y tế và đến nay đã có hàng trăm nghìn người được hưởng lợi.


3. All proceeds and donations from this screening will go towards Hanoi Cinematheque.

Nghĩa của câu:

Tất cả số tiền thu được và quyên góp từ buổi chiếu phim này sẽ được chuyển đến Hanoi Cinematheque.


4. First licensed by the Ministry of Health for temporary distribution for use in screening tests at the National Institute of Hygiene and Epidemiology.


5. All proceeds and donations from this screening will go to Hanoi Cinematheque.


Xem tất cả câu ví dụ về screening

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…