screen /skri:n/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
bình phong, màn che
a screen of trees → màn cây
under the screen of night → dưới màn che của bóng tối
(vật lý) màn, tấm chắn
electric screen → màn điện
shadow screen → màn chắn sáng
bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...)
màn ảnh, màn bạc
panoramic screen → màn ảnh rộng
the screen → phim ảnh (nói chung)
cái sàng (để sàng than...)
to act as screen for a criminal
che chở một người phạm tội
to put on a screen of indifference
làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ
ngoại động từ
che chở, che giấu
(vật lý) chắn, che; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim
giần, sàng, lọc (than...)
(nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người)
nội động từ
được chiếu (phim)
Các câu ví dụ:
1. Unlike in other video chat features where the majority of the screen space is taken up by the person on the other line, Tinder's Face to Face feature splits the screen equally between the two parties.
Nghĩa của câu:Không giống như các tính năng trò chuyện video khác trong đó phần lớn không gian màn hình được chiếm bởi người ở đầu dây bên kia, tính năng Face to Face của Tinder chia đôi màn hình như nhau giữa hai bên.
2. Vendors and buyers transact through the plastic screen.
Nghĩa của câu:Người bán và người mua giao dịch qua màn hình nhựa.
3. Trump's name will appear on screen after "Apprentice" creator Mark Burnett but before Schwarzenegger for the run of eight episodes produced by MGM Television, trade weekly Variety reported.
4. The Ministry of Science has tasked the hospital with using technology to screen and detect TB patients by means of X-rays, Nhung said.
5. However, the festival organizers still decided to screen the film and award the New Stream award.
Xem tất cả câu ví dụ về screen /skri:n/