second /'sekənd/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thứ hai, thứ nhì
to be the second to come → là người đến thứ nhì
to come in (finish) second → về thứ hai, chiếm giải nhì
phụ, thứ yếu; bổ sung
second ballot → cuộc bỏ phiếu bổ sung
'expamle'>to be second to none
không thua kém ai
to learn something at second hand
nghe hơi nồi chõ
to play second fiddle
(xem) fiddle
danh từ
người về nhì (trong cuộc đua)
=a good second → người thứ nhì sát nút
người thứ hai, vật thứ hai; viên phó
second in command → (quân sự) phó chỉ huy
người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ
(số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...)
danh từ
giây (1 thoành 0 phút)
giây lát, một chốc, một lúc
ngoại động từ
giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ
will you second me if I ask him? → nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không?
tán thành (một đề nghị)
to second a motion → tán thành một đề nghị
to second words with deeds
nói là làm ngay
ngoại động từ
(quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới
biệt phái một thời gian
@second
thứ hai; giay (thời gian)
Các câu ví dụ:
1. “The radio station in Khue My Ward [Ngu Hanh Son] has unexpectedly broadcast in Chinese for about 5-7 seconds on a number of occasions.
Nghĩa của câu:“Đài phát thanh phường Khuê Mỹ [Ngũ Hành Sơn] đã bất ngờ phát sóng bằng tiếng Trung Quốc trong khoảng 5-7 giây trong một số trường hợp.
2. Chien said he is practicing for his first appearance at the event since new rules from this year cut the time for each shot from 40 seconds to 30 seconds.
Nghĩa của câu:Chiến cho biết anh đang tập luyện cho lần đầu tiên xuất hiện tại sự kiện này vì quy định mới từ năm nay cắt giảm thời gian cho mỗi lượt bắn từ 40 giây xuống còn 30 giây.
3. In a world where artists survive 20 seconds, it is a direct link to his talent that this year marks Spikey Tee (the artist) 26th year as an active participant in the culture of music.
4. It takes one 30 seconds to complete a round of disinfection in each chamber, which measures one meter wide and two meters tall and is movable.
5. 5 seconds, the first gold in athletics for Vietnam this SEA Games.
Xem tất cả câu ví dụ về second /'sekənd/