ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seismic

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seismic


seismic /'saizməl/ (seismic) /'saizmik/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) động đất, (thuộc) địa chấn

Các câu ví dụ:

1. 5-magnitude earthquake struck near the same area, with seismic experts and a U.

Nghĩa của câu:

Trận động đất 5 độ richter xảy ra gần cùng khu vực, với các chuyên gia địa chấn và U.


2. Unilever shares rose to a record following news of the offer, which analysts at Jefferies called a "seismic shock", and closed 15 percent higher, short of Kraft's $50 per share offer price, with the news lifting shares across the sector.

Nghĩa của câu:

Cổ phiếu của Unilever đã tăng kỷ lục sau tin tức về lời đề nghị, mà các nhà phân tích tại Jefferies gọi là "cơn địa chấn", và đóng cửa cao hơn 15%, thấp hơn mức giá chào bán 50 USD / cổ phiếu của Kraft, với tin tức tăng cổ phiếu trong toàn ngành.


Xem tất cả câu ví dụ về seismic /'saizməl/ (seismic) /'saizmik/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…