seizure /'si:ʤə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy
the seizure of power → sự cướp chính quyền
sự tóm, sự bắt
sự kẹt (máy)
(pháp lý) sự cho chiếm hữu
(pháp lý) sự tịch thu, sự tịch biên
sự bị ngập máu; sự lên cơn
Các câu ví dụ:
1. Government seizures of fins exceeded 1,400 kg (3,100 lb) this year, official data show.
Nghĩa của câu:Dữ liệu chính thức cho thấy số lượng cá vây bắt của chính phủ vượt quá 1.400 kg (3.100 lb) trong năm nay.
Xem tất cả câu ví dụ về seizure /'si:ʤə/