ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ seller

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng seller


seller /'selə/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người bán, người phát hàng
  thứ bán được, đồ bán được
good seller → thứ bán chạy
best seller → sách bán chạy; tác giả có sách bán chạy

Các câu ví dụ:

1. Celebrities such as Madonna and Will Smith have raved about the smart loos, which have become a huge seller among visiting tourists, particularly the Chinese.

Nghĩa của câu:

Những người nổi tiếng như Madonna và Will Smith đã say sưa nói về những chiếc mũ thông minh, chúng đã trở thành món hàng bán chạy đối với những khách du lịch ghé thăm, đặc biệt là người Trung Quốc.


2. Thao, a street seller, shows her fans and bunny headbands to bar goers on Bui Vien Street in Saigon on May 16, 2020.

Nghĩa của câu:

Thảo, một người bán hàng rong, khoe chiếc quạt và băng đô hình chú thỏ của mình cho những người đi bar trên phố Bùi Viện, Sài Gòn vào ngày 16/5/2020.


3. Thanh, a fruit seller, on Bui Vien Street on May 16, 2020.

Nghĩa của câu:

Thanh, một người bán hoa quả trên đường Bùi Viện ngày 16/5/2020.


4. "To become a fish seller in Vietnam, one needs to have good health, owns white rubber boots, has a superficial but cheerful voice and can stand the fishy smell," the artist jokingly said.

Nghĩa của câu:

"Để trở thành người bán cá ở Việt Nam, người ta cần có sức khỏe tốt, sở hữu đôi ủng cao su trắng, giọng nói hời hợt nhưng vui vẻ và có thể chịu được mùi tanh", nghệ sĩ đùa.


5. Singapore cartoonist Sonny Liew swept the comic industry's "Oscars" and is a hit at home, but the city-state has struggled with how to respond to his surprise best seller, which challenges its own carefully-scripted version of history.


Xem tất cả câu ví dụ về seller /'selə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…