session /'seʃn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
buổi họp, phiên họp, kỳ họp; hội nghị
in session → đang họp (quốc hội)
thời kỳ hội nghị
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ); (Ê cốt) học kỳ
phiên toà
Court of Session → toà án tối cao (Ê cốt)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) thế ngồi
Các câu ví dụ:
1. He regularly conducts prayer sessions for luuk thep dolls and their owners -- for a donation.
Nghĩa của câu:Anh thường xuyên tổ chức các buổi cầu nguyện cho búp bê luuk thep và chủ nhân của chúng - để quyên góp.
2. sessions -- who has made fighting drug trafficking a key Justice Department policy since taking office a year ago as part of President Donald Trump's administration -- has been a vocal opponent of liberalizing marijuana laws.
Nghĩa của câu:Sessions - người đã đưa việc chống buôn bán ma túy trở thành chính sách quan trọng của Bộ Tư pháp kể từ khi nhậm chức một năm trước với tư cách là một bộ phận của chính quyền Tổng thống Donald Trump - đã là một người phản đối mạnh mẽ việc tự do hóa luật cần sa.
3. The insightful sessions presented a thorough understanding of the green bond framework, key global green bond labelling schemes, and the role of verifiers in the green bond issuance process.
Nghĩa của câu:Các phiên thảo luận sâu sắc đã trình bày sự hiểu biết sâu sắc về khuôn khổ trái phiếu xanh, các kế hoạch dán nhãn trái phiếu xanh toàn cầu chính và vai trò của người xác minh trong quá trình phát hành trái phiếu xanh.
4. Attorney General Jeff sessions said he planned to refer the charges against the Justice Department and the FBI in the Republican memo to the department's inspector general for investigation.
5. 23 trillion on HoSE, four times the average of net selling sessions over the past two weeks.
Xem tất cả câu ví dụ về session /'seʃn/